
Tiêu chuẩn IP và MIL-STD 810 của máy bộ đàm
Máy bộ đàm cầm tay giúp giữ liên lạc của các thành viên trong nhóm một cách liên tục và hiệu quả đảm bảo nâng cao năng suất công việc. Quan trọng hơn, bộ đàm cầm tay phải có các tiêu chuẩn phù hợp với môi trường làm việc của bạn. Trong đó, tiêu chuẩn IP là rất cần thiết.
Khái quát về tiêu chuẩn IP Code
IP (Ingress Protection) code là hệ thống các chỉ số đánh giá mức độ bảo vệ đối với bụi bẩn, chất lỏng hoặc nước của vỏ bọc, vỏ bảo vệ bên ngoài các thiết bị điện điện tử của Châu Âu và Ủy Ban Kỹ Thuật Điện Quốc Tế (IEC).
Ký tự đầu tiên tương ứng với các mức độ bảo vệ thiết bị đối với tác động của chất rắn như bàn tay, ngón tay hay bụi bẩn. Ký tự thứ hai sẽ cho biết khả năng chống nước và chịu áp lực nước ở độ sâu bao nhiêu.
Bảng số liệu dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cụ thể như:
Ký tự thứ nhất trong tiêu chuẩn chống nước IP:
Tiêu chuẩn chống nước IP |
Mức độ bảo vệ | Kích thước chất rắn |
IP0X |
Không có khả năng bảo vệ. |
|
IP1X |
Có khả năng bảo vệ khi tiếp xúc với bề mặt lớn như bàn tay. |
Lớn hơn 50 mm |
IP2X |
Khả năng bảo vệ khỏi các vật lớn như ngón tay. |
Lớn hơn 12.5 mm |
IP3X |
Bảo vệ khỏi các vật như tua-vít, hay công cụ kỹ thuật có kích thước tương tự. |
Lớn hơn 2.5 mm |
IP4X |
Bảo vệ khỏi những vật lớn như dây điện. |
Lớn hơn 1 mm |
IP5X |
Bảo vệ một phần khi tiếp xúc với bụi bẩn. |
Không đo lường được |
IP6X |
Khả năng chống bụi hoàn toàn. |
Không đo lường được |
Ký tự thứ hai trong tiêu chuẩn chống nước IP:
Tiêu chuẩn chống nước IP |
Mức độ bảo vệ |
Thời gian thử nghiệm |
Khả năng sử dụng |
IPX0 |
Không có khả năng bảo vệ |
Không |
Không |
IPX1 |
Khả năng chống nước nhỏ giọt theo chiều dọc khi thiết bị đặt nghiêng góc 15 độ. |
10 phút |
Trường hợp mưa nhẹ. |
IPX2 |
Chống nước xối trực tiếp ở góc 15 độ theo phương thẳng đứng. |
10 phút |
Trường hợp mưa nhẹ. |
IPX3 |
Kháng nước xối trực tiếp ở góc nghiêng 60 độ. |
5 phút |
Trong trường hợp đi mưa, nước mưa bắn trực tiếp vào. |
IPX4 |
Bảo vệ thiết bị khi nước bắn tung tóe theo mọi phương. |
5 phút |
Dùng trong mưa khi mưa bắn vào. |
IPX5 |
Chống nước xối và áp lực thấp từ mọi hướng hay vòi phun có đường kính là 6.3 mm. |
3 phút trong khoảng cách 3m |
Dùng trong trường hợp nước phun vào trong bếp hay vòi tắm. |
IPX6 |
Bảo vệ khỏi thiết bị nước xối mạnh từ tất cả hướng như vòi phun có đường kính 12.5 mm. |
3 phút trong khoảng cách 3m |
Dùng trong trường hợp nước mưa phun vào hay đi bơi. |
IPX7 |
Bảo vệ thiết bị ngâm trong nước ở độ sâu tối đa 1 m. |
30 phút |
Trường hợp bị rơi vào nước. |
Tiêu chuẩn MIL-STD 810 C, D, E
MIL-STD-810, (Viết tắt của U.S. Department of Defense Test Method Standard, Environmental Engineering Considerations and Laboratory Tests) là hệ thống các chỉ số quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật bắt buột đối với các thiết bị di động dùng trong quân đội (Mỹ). Thiết bị phải đảm bảo tình trạng hoạt động bình thường trong môi trường khắc nghiệt, chấn động, bụi bẩn và độ ẩm.